Skip to end of metadata
Go to start of metadata

Mã biểu thuế NK để đưa vào VNACCS
1. Mã phân loại biểu thuế nhập khẩu (chỉ tiêu 106 – Input IDA)
Tên Biểu thuếCác Biểu thuế hiện hành
B01Biểu thuế nhập khẩu ưu đãiThông tư số 157/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chínhBiểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuếÁp dụng từ 01/01/2012
B02Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi - Chương 98Thông tư số 157/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chínhChương 98 – Biểu thuế nhập khẩu ưu đãiÁp dụng từ 01/01/2012
B03Biểu thuế nhập khẩu thông thường (bằng 150% thuế suất MFN)Thông tư số 157/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chínhThuế suất thuế nhập khẩu thông thường (bằng 150% thuế suất MFN )Áp dụng từ 01/01/2012
B04Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN (ATIGA)Thông tư số 161/2011/TT-BTC ngày 17/11/2011 của Bộ Tài chínhBiểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN giai đoạn 2012 - 2014Áp dụng từ 01/01/2012
B05Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN - Trung QuốcThông tư số 162/2011/TT-BTC ngày 17/11/2011 của Bộ Tài chínhBiểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN - Trung Quốc giai đoạn 2012 - 2014Áp dụng từ 01/01/2012
B06Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN - Hàn QuốcThông tư số 163/2011/TT-BTC ngày 17/11/2011 của Bộ Tài chínhBiểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN - Hàn Quốc giai đoạn 2012 - 2014Áp dụng từ 01/01/2012
B07Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Khu vực Thương mại tự do ASEAN - Úc - Niu Di lânThông tư số 44/2012/TT-BTC ngày 16/03/2012 của Bộ Tài chínhThông tư về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Khu vực Thương mại tự do ASEAN - Úc - Niu Di lân giai đoạn 2012 - 2014sau 45 ngày kể từ ngày ký
B08Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hoá ASEAN - Ấn ĐộThông tư số 45/2012/TT-BTC ngày 16/03/2012 của Bộ Tài chínhThông tư về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hoá ASEAN - Ấn Độ giai đoạn 2012 - 2014sau 45 ngày kể từ ngày ký
B09Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật BảnThông tư số 20/2012/TT-BTC ngày 15/02/2012 của Bộ Tài chínhThông tư về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản giai đoạn 2012 - 2015 do Bộ Tài chính ban hànhÁp dụng từ 01/04/2012
B10Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật BảnThông tư số 21/2012/TT-BTC ngày 15/02/2012 của Bộ Tài chínhThông tư về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản giai đoạn 2012 - 2015Áp dụng từ 01/04/2012
B11Biểu thuế thuế nhập khẩu đối với các mặt hàng được áp dụng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt - LàoThông tư số 36/2012/TT-BTC ngày 02/03/2012 của Bộ Tài chínhThông tư hướng dẫn thuế suất thuế nhập khẩu đối với các mặt hàng được áp dụng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt - LàoÁp dụng từ 01/01/2012 đến hết ngày 31/12/2012
B12Biểu thuế thuế nhập khẩu đối với hàng hoá có xuất xứ CampuchiaThông tư số 82/2012/TT-BTC ngày 22/05/2012 của Bộ Tài chínhThông tư hướng dẫn thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ vương quốc Campuchia Áp dụng từ 17/02/2012 và hết hiệu lực sau ngày 31/12/2013
B13Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Chi LêThông tư số …/2012/TT-BTC ngày ../…/2012Thông tư về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Chi Lê giai đoạn 2012 - 2015Dự kiến áp dụng từ ngày 01/10/2012
B14Biểu thuế NK ngoài hạn ngạch Thông tư số 111/2012/TT-BTC ngày 04/07/2012 của Bộ Tài chínhThông tư ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế NK để áp dụng hạn ngạch thuế quanÁp dụng từ 18/08/2012
B15Biểu thuế nhập khẩu tuyệt đốiQuyết định số 36/2011/QĐ-TTg ngày 29/06/2011 Quyết định về việc ban hành mức thuế nhập khẩu xe ô tô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống đã qua sử dụng của Thủ tướng Chính phủ Áp dụng từ 15/8/2011
B16Biểu thuế nhập khẩu hỗn hợpQuyết định số 36/2011/QĐ-TTg ngày 29/06/2011Quyết định về việc ban hành mức thuế nhập khẩu xe ô tô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống đã qua sử dụng của Thủ tướng Chính phủ Áp dụng từ 15/8/2011
B17Mã biểu thuế của đối tượng không chịu thuế
B18Mã Biểu thuế dự phòng
B19Mã Biểu thuế dự phòng
B20Mã Biểu thuế dự phòng
B21Mã Biểu thuế dự phòng
B22Mã Biểu thuế dự phòng
B23Mã Biểu thuế dự phòng
B24Mã Biểu thuế dự phòng
B25Mã Biểu thuế dự phòng
B26Mã Biểu thuế dự phòng
B27Mã Biểu thuế dự phòng
B28Mã Biểu thuế dự phòng
B29Mã Biểu thuế dự phòng
B30Mã Biểu thuế dự phòng
2. Mã phân loại thuế suất thuế NK ở màn hình output (chỉ tiêu 141):
AThuế NK ưu đãi
BChương 98 Biểu thuế NK ưu đãi
CThuế NK ưu đãi đặc biệt
DThuế NK tuyệt đối
EThuế NK ngoài hạn ngạch
FThuế NK ngoài hạn ngạch của thuế NK ưu đãi đặc biệt
GThuế NK thông thường

  • No labels